Hạng Nhất Anh, Vòng 46
![]() Sunderland |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 18:30 ngày 03/05/2025 | ![]() QPR Nicolas Madsen( 05’) |
Tường thuật trận đấu Sunderland vs QPR
Diễn biến chính
90+4' | Nicolas Madsen rời sân nhường chỗ cho Kieran Morgan (Queens Park Rangers) |
90+4' | Sự thay đổi người bên phía Queens Park Rangers, Kieran Morgan vào sân thay cho Nicolas Madsen |
90+4' | ![]() |
90+2' | Phạt góc cho Sunderland sau tình huống phá bóng của Jimmy Dunne |
90+2' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jimmy Dunne, phạt góc cho Sunderland |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
85' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Harrison Ashby, phạt góc cho Sunderland |
85' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Harrison Ashby là người vừa phá bóng. |
75' | Wilson Isidor vào sân thay cho Chris Rigg (Sunderland) |
75' | Tom Watson vào sân thay cho Dan Neil (Sunderland) |
74' | ![]() |
73' | Karamoko Dembélé đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Lucas Andersen (Queens Park Rangers) |
66' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Patrick Roberts (Sunderland) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
62' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Jack Colback đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Morgan Fox |
60' | Dan Ballard vào sân thay cho Chris Mepham (Sunderland) |
60' | Dan Ballard vào sân thay cho Chris Mepham (Sunderland) |
57' | KHÔNG VÀO!!!! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
56' | ![]() |
55' | ![]() |
48' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Michael Frey (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
45' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Ilias Chair đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Rayan Kolli |
44' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jimmy Dunne, phạt góc cho Sunderland |
43' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jimmy Dunne, phạt góc cho Sunderland |
40' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Enzo Le Fée |
33' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Nicolas Madsen là người vừa phá bóng. |
33' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Nicolas Madsen là người vừa phá bóng. |
25' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Luke ONien (Sunderland) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
25' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Michael Frey là người vừa phá bóng. |
25' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Michael Frey là người vừa phá bóng. |
24' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jonathan Varane, phạt góc cho Sunderland |
19' | KHÔNG VÀO!!!! Jonathan Varane (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
13' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Enzo Le Fée (Sunderland) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
13' | KHÔNG VÀO!!!! Luke ONien (Sunderland) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
13' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Joe Walsh là người vừa phá bóng. |
09' | KHÔNG VÀO!!!! Ilias Chair (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ bóng đi quá cao so với khung thành |
08' | KHÔNG VÀO!!!! Eliezer Mayenda (Sunderland) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành vào góc cao bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
08' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Joe Walsh là người vừa phá bóng. |
08' | Sunderland được hưởng một quả phạt góc, Liam Morrison là người vừa phá bóng. |
07' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Dennis Cirkin (Sunderland) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
05' | ![]() |
02' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jobe Bellingham (Sunderland) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1)
-
(4-2-3-1)

1
A. Patterson
32
T. Hume
26
C. Mepham
13
L. O'Nien
3
D. Cirkin
7
J. Bellingham
4
D. Neil
10
P. Roberts
11
C. Rigg
28
E. Le Fee
12
E. Mayenda
Đội hình chính
1 | A. Patterson |
32 | T. Hume |
26 | C. Mepham |
13 | L. O'Nien |
3 | D. Cirkin |
7 | J. Bellingham |
4 | D. Neil |
10 | P. Roberts |
11 | C. Rigg |
28 | E. Le Fee |
12 | E. Mayenda |
Đội dự bị
33 | L. Hjelde |
18 | W. Isidor |
30 | M. Aleksic |
20 | Abdul Samed |
21 | S. Moore |
8 | A. Browne |
50 | H. Jones |
5 | D. Ballard |

13
J. Walsh
20
H. Ashby
17
R. Edwards
16
L. Morrison
3
J. Dunne
4
J. Colback
40
J. Varane
7
K. Dembele
24
N. Madsen
10
I. Chair
12
M. Frey
Đội hình chính
J. Walsh | 13 |
H. Ashby | 20 |
R. Edwards | 17 |
L. Morrison | 16 |
J. Dunne | 3 |
J. Colback | 4 |
J. Varane | 40 |
K. Dembele | 7 |
N. Madsen | 24 |
I. Chair | 10 |
M. Frey | 12 |
Thống kê
| 11 | Sút bóng | 5 | |
---|---|---|---|---|
| 5 | Trúng đích | 1 | |
| 13 | Phạm lỗi | 11 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| 11 | Phạt góc | 1 | |
| 4 | Việt vị | 1 | |
| 58% | Cầm bóng | 42% | |
Nhận định bóng đá hôm nay